get someone's number Thành ngữ, tục ngữ
get someone's number
get someone's number
Also, have someone's number. Determine or know one's real character or motives, as in You can't fool Jane; she's got your number. This expression uses number in the sense of “a precise appraisal.” Charles Dickens had it in Bleak House (1853): “Whenever a person proclaims to you, 'In worldly matters I'm a child,' ... that person is only crying off from being held accountable ... and you have got that person's number.” [Mid-1800s] lấy số của (một người)
1. Để có được số điện thoại của ai đó, thường là khi có sự quan tâm lãng mạn giữa hai người. Làm ơn đi, bất đời nào bạn có thể lấy được số của cô gái nóng bỏng đó. Để hiểu hoặc biết ai đó hoặc điều gì đó đủ để biết trước những gì họ sẽ làm. Ồ, đừng lo, tui đã có số của anh ấy - anh ấy là một thằng nhóc điển hình. Xem thêm: lấy, số lấy số của ai đó
Ngoài ra, hãy có số của ai đó. Xác định hoặc biết tính cách hoặc động cơ thực sự của một người, như trong Bạn bất thể lừa được Jane; cô ấy có số của bạn. Biểu thức này sử dụng số với nghĩa là "một đánh giá chính xác." Charles Dickens vừa nói về điều đó trong Bleak House (1853): "Bất cứ khi nào một người tuyên bố với bạn, 'Trong những vấn đề thế gian, tui là một đứa trẻ', ... người đó chỉ đang khóc vì phải chịu trách nhiệm ... và bạn vừa có số của người đó. " [Giữa những năm 1800] Xem thêm: get, numberXem thêm:
An get someone's number idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get someone's number, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get someone's number